squinty nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
squinty nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm squinty giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của squinty.
Từ điển Anh Việt
squinty
* tính từ
squinty eyes: mắt lác; mắt lé
Từ điển Anh Anh - Wordnet
squinty
characterized by squinting
he looked with squinty eyes
Similar:
askance: (used especially of glances) directed to one side with or as if with doubt or suspicion or envy
her eyes with their misted askance look"- Elizabeth Bowen
sidelong glances
Synonyms: askant, asquint, squint, squint-eyed, sidelong