shrink nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

shrink nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm shrink giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của shrink.

Từ điển Anh Việt

  • shrink

    /ʃriɳk/

    * nội động từ shrank

    /ʃræɳk/, shrunk

    /ʃrʌɳk/, shrunken

    /'ʃrʌɳkən/

    co lại, rút lại, ngắn lại; co vào, rút vào

    this cloth shrinks in the wash: vải này giặt sẽ co

    to shrink into oneself: co vào cái vỏ ốc của mình

    lùi lại, lùi bước, chùn lại

    to shrink from difficulties: lùi bước trước khó khăn

    * ngoại động từ

    làm co (vải...)

    * danh từ

    sự co lại

  • shrink

    co rút

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • shrink

    * kinh tế

    lớp màng co rút được

    * kỹ thuật

    co ngót

    co rút

    dúm

    ngót

    rút lại

    sự co

    sự co ngót

    sự rút lại

    điện lạnh:

    co (lại)

    xây dựng:

    hét

    vật lý:

    làm co

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • shrink

    reduce in size; reduce physically

    Hot water will shrink the sweater

    Can you shrink this image?

    Synonyms: reduce

    become smaller or draw together

    The fabric shrank

    The balloon shrank

    Synonyms: contract

    Antonyms: stretch, expand

    decrease in size, range, or extent

    His earnings shrank

    My courage shrivelled when I saw the task before me

    Synonyms: shrivel

    Similar:

    psychiatrist: a physician who specializes in psychiatry

    Synonyms: head-shrinker

    shrivel: wither, as with a loss of moisture

    The fruit dried and shriveled

    Synonyms: shrivel up, wither

    flinch: draw back, as with fear or pain

    she flinched when they showed the slaughtering of the calf

    Synonyms: squinch, funk, cringe, wince, recoil, quail