quail nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

quail nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm quail giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của quail.

Từ điển Anh Việt

  • quail

    /kweil/

    * danh từ

    (động vật học) chim cun cút

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nữ học sinh đại học

    * nội động từ ((thường) + before, to)

    mất tinh thần, run sợ, nao núng

    not to quail before someone's threats: không run sợ trước sự đe doạ của ai

    * ngoại động từ

    (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm mất tinh thần, làm run sợ, làm nao núng; khuất phục

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • quail

    flesh of quail; suitable for roasting or broiling if young; otherwise must be braised

    small gallinaceous game birds

    Similar:

    flinch: draw back, as with fear or pain

    she flinched when they showed the slaughtering of the calf

    Synonyms: squinch, funk, cringe, shrink, wince, recoil