backfire nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
backfire
/'bæk'faie/
* nội động từ
đốt lửa chặn (cho một đám cháy khỏi lan hết cánh đồng cỏ)
(kỹ thuật) nổ sớm
đem lại kết quả ngược lại sự mong đợi
backfire
(Tech) đánh lửa ngược; phá ngược; phản ứng ngược
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
backfire
* kỹ thuật
sự nổ ngược
sự nổ sớm
suy giảm lửa hàn
điện:
hồ quang ngược
xây dựng:
phản hỏa
sự phụt ngược (hàn)
cơ khí & công trình:
sự phụt ngược
Từ điển Anh Anh - Wordnet
backfire
a loud noise made by the explosion of fuel in the manifold or exhaust of an internal combustion engine
a fire that is set intentionally in order to slow an approaching forest fire or grassfire by clearing a burned area in its path
a miscalculation that recoils on its maker
Synonyms: boomerang
come back to the originator of an action with an undesired effect
Your comments may backfire and cause you a lot of trouble
emit a loud noise as a result of undergoing a backfire
My old car backfires all the time
set a controlled fire to halt an advancing forest to prairie fire
Similar:
blowback: the backward escape of gases and unburned gunpowder after a gun is fired