intent nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
intent
/in'tent/
* danh từ
ý định, mục đích
nghĩa
to all intents and purposes
hầu như, thực tế là
his news statement was to all intents and purposes not different from the old one: lời tuyên bố mới của hắn ta hầu như không khác gì lời tuyên bố trước
* tính từ (+ on)
kiên quyết; đeo đuổi, miệt mài, mải mê, chăm chú
an intent gaze: cái nhìn chăm chú
to be intent on one's job: chăm chú làm công việc của mình
sôi nôi, hăm hở, đầy nhiệt tình
an intent person: một người sôi nổi
intent
ý định, dự định
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
intent
* kỹ thuật
chủ ý
dự định
mục đích
ý định
toán & tin:
định
Từ điển Anh Anh - Wordnet
intent
the intended meaning of a communication
Similar:
purpose: an anticipated outcome that is intended or that guides your planned actions
his intent was to provide a new translation
good intentions are not enough
it was created with the conscious aim of answering immediate needs
he made no secret of his designs
Synonyms: intention, aim, design
captive: giving or marked by complete attention to
that engrossed look or rapt delight
then wrapped in dreams
so intent on this fantastic...narrative that she hardly stirred"- Walter de la Mare
rapt with wonder
wrapped in thought
- intent
- intently
- intention
- intentness
- intentiness
- intentional
- intentioned
- intentionally
- intentionality
- intention spasm
- intention tremor
- intented cylinder
- intentional logic
- intent propagation
- intention agreement
- intentional interruptions
- intentioned reinforcement
- intentional normal component aging
- intentional normal component ageing
- intentional accelerated component ageing