tincture nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tincture nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tincture giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tincture.

Từ điển Anh Việt

  • tincture

    /'tiɳktʃə/

    * danh từ

    sắc nhẹ, màu nhẹ

    (y học) cồn thuốc

    tincture of iodine: cồn iôt

    (nghĩa bóng) hương thoảng, vị thoảng, nét thoáng; kiến thức sơ sài

    to have a shallow tincture of history: có kiến thức sơ sài về lịch sử

    * ngoại động từ

    bôi màu; tô màu

    (nghĩa bóng) nhuốm màu, làm cho có vẻ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • tincture

    * kinh tế

    bôi

    nhuộm

    nước hãm

    nước sắc

    * kỹ thuật

    thuốc màu

    hóa học & vật liệu:

    cồn thuốc

    xây dựng:

    màu sắc nhẹ

    sắc thái nhẹ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • tincture

    a substances that colors metals

    (pharmacology) a medicine consisting of an extract in an alcohol solution

    stain or tint with a color

    The leaves were tinctured with a bright red

    Similar:

    trace: an indication that something has been present

    there wasn't a trace of evidence for the claim

    a tincture of condescension

    Synonyms: vestige, shadow

    shade: a quality of a given color that differs slightly from another color

    after several trials he mixed the shade of pink that she wanted

    Synonyms: tint, tone

    impregnate: fill, as with a certain quality

    The heavy traffic tinctures the air with carbon monoxide

    Synonyms: infuse, instill