timber nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

timber nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm timber giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của timber.

Từ điển Anh Việt

  • timber

    /'timbə/

    * danh từ

    gỗ làm nhà, gỗ kiến trúc, gỗ

    rough timber: gỗ mới đốn

    squared timber: gỗ đẽo vuông

    cây gỗ

    to cut down timber: đẵn gỗ

    kèo, xà

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khả năng, đức tính (của một người để làm được việc gì)

    * ngoại động từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trồng rừng

    cung cấp gỗ

    xây dựng bằng gỗ, làm bằng gỗ

    timbered house: nhà bằng gỗ

    đóng gỗ xung quanh, lát gỗ xung quanh (miệng giếng...)

    * nội động từ

    đốn gỗ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • timber

    * kỹ thuật

    âm sắc

    bằng gỗ

    chống bằng gỗ

    dầm gỗ

    gỗ

    gỗ chống lò

    gỗ làm nhà

    gỗ xây dựng

    gỗ xẻ

    khúc gỗ

    lát gỗ

    rầm gỗ

    rừng

    vật liệu gỗ xẻ

    vì chống

    xây dựng:

    bọc bằng gỗ

    gỗ đẽo

    ốp mặt bằng gỗ

    vật liệu gỗ

    giao thông & vận tải:

    dầm gỗ (đóng tàu)

    gỗ chống

    gỗ đóng tàu

    tà vẹt gỗ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • timber

    a beam made of wood

    a post made of wood

    Similar:

    lumber: the wood of trees cut and prepared for use as building material

    forest: land that is covered with trees and shrubs

    Synonyms: woodland, timberland

    timbre: (music) the distinctive property of a complex sound (a voice or noise or musical sound)

    the timbre of her soprano was rich and lovely

    the muffled tones of the broken bell summoned them to meet

    Synonyms: quality, tone