strengthen nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

strengthen nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm strengthen giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của strengthen.

Từ điển Anh Việt

  • strengthen

    /'streɳθən/

    * ngoại động từ

    làm cho mạnh; làm cho vững, làm cho kiên cố, củng cố

    to strengthen the leadership: củng cố lãnh đạo

    * nội động từ

    trở nên mạnh; trở nên vững chắc

    to strengthen someone's hands

    khuyến khích ai thẳng tay hơn nữa

  • strengthen

    tăng cường, gia cố

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • strengthen

    * kinh tế

    đông đặc

    tăng nồng độ

    * kỹ thuật

    gia cố

    khuếch đại

    làm chắc thêm

    làm cho vững

    tăng cứng

    điện lạnh:

    gia bền

    xây dựng:

    hóa bền

    hóa học & vật liệu:

    làm bền

    toán & tin:

    tăng cường, gia cố

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • strengthen

    make strong or stronger

    This exercise will strengthen your upper body

    strengthen the relations between the two countries

    Synonyms: beef up, fortify

    Antonyms: weaken

    gain strength

    His body strengthened

    Antonyms: weaken

    Similar:

    tone: give a healthy elasticity to

    Let's tone our muscles

    Synonyms: tone up