po nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

po nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm po giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của po.

Từ điển Anh Việt

  • po

    /pou/

    * danh từ, số nhiều pos /pouz/

    muấy áu át[poutʃ]

    * ngoại động từ

    bỏ vô chần nước sôi; chần nước sôi (trứng)

    * ngoại động từ

    (+ into) thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì)

    giẫm nát (cỏ...); giẫm lầy (đất...) (ngựa...)

    săn trộm, câu trộm

    to po hares: săn trộm thỏ rừng

    xâm phạm (tài sản người khác)

    (thể dục,thể thao) đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội

    dở ngón ăn gian để đạt (thắng lợi trong cuộc đua...)

    * nội động từ

    bị giẫm lầy (đất)

    săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm...)

    xâm phạm

    to po on a neighbour's land: xâm phạm đất đai của người bên cạnh

    (thể dục,thể thao) đánh bóng lấn phần sân đồng đội (quần vợt)

    dở ngón ăn gian (trong cuộc chạy đua...)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • po

    a European river; flows into the Adriatic Sea

    Synonyms: Po River

    Similar:

    polonium: a radioactive metallic element that is similar to tellurium and bismuth; occurs in uranium ores but can be produced by bombarding bismuth with neutrons in a nuclear reactor

    Synonyms: atomic number 84

    petty officer: a noncommissioned officer in the Navy or Coast Guard with a rank comparable to sergeant in the Army

    Synonyms: P.O.

    united states post office: an independent agency of the federal government responsible for mail delivery (and sometimes telecommunications) between individuals and businesses in the United States

    Synonyms: US Post Office, Post Office