pox nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

pox nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm pox giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của pox.

Từ điển Anh Việt

  • pox

    /pɔks/

    * danh từ

    (thông tục) bệnh giang mai

    (dùng trong câu cảm thán) khiếp!, gớm!, tởm!, kinh lên!

    a pox on his glutony!: phát khiếp cái thói tham ăn cử nó!

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • pox

    a contagious disease characterized by purulent skin eruptions that may leave pock marks

    Similar:

    syphilis: a common venereal disease caused by the treponema pallidum spirochete; symptoms change through progressive stages; can be congenital (transmitted through the placenta)

    Synonyms: syph, lues venerea, lues