pore nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
pore
/pɔ:/
* nội động từ
((thường) + over, upon) mải mê nghiên cứu; (nghĩa bóng) nghiền ngẫm
to pore over a book: mải mê nghiên cứu một cuốn sách
to pore upon a problem: nghiền ngẫm một vấn đề
(từ cổ,nghĩa cổ) ((thường) + at, on, over) nhìn sát vào, nhìn đăm đăm vào
* ngoại động từ
nhìn sát
to pore one's eyes out: cúi nhìn sát làm mỏi mắt
* danh từ
lỗ chân lông
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
pore
* kỹ thuật
độ rỗng
khe
khe hở
khe nút
lỗ hổng
lỗ nhỏ
lỗ rỗ
lỗ rỗng
xốp
cơ khí & công trình:
kẽ rỗng
lỗ nhỏ để chất lỏng có thể thấm qua (lõi lọc)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
pore
any tiny hole admitting passage of a liquid (fluid or gas)
any small opening in the skin or outer surface of an animal
Similar:
stoma: a minute epidermal pore in a leaf or stem through which gases and water vapor can pass
Synonyms: stomate
concentrate: direct one's attention on something
Please focus on your studies and not on your hobbies
- pore
- pores
- pore size
- pore cross
- pore index
- pore ratio
- pore space
- pore water
- pore fungus
- pore volume
- pore waters
- porencephaly
- pore diameter
- pore mushroom
- pore pressure
- pore structure
- pore water head
- porencephalitis
- pore distribution
- pore gas pressure
- pore size opening
- pore pressure gauge
- pore water pressure
- pore pressure device
- pore size distribution
- pore pressure transducer
- pore pressure dissipation
- pore wate pressure phenomenon