stoma nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

stoma nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stoma giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stoma.

Từ điển Anh Việt

  • stoma

    /'stoumə/

    * danh từ, số nhiều stomata

    (thực vật học) lỗ khí, khí khổng

    (động vật học) lỗ thở

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • stoma

    a minute epidermal pore in a leaf or stem through which gases and water vapor can pass

    Synonyms: stomate, pore

    a mouth or mouthlike opening (especially one created by surgery on the surface of the body to create an opening to an internal organ)