rivet nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

rivet nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rivet giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rivet.

Từ điển Anh Việt

  • rivet

    /'rivit/

    * danh từ

    đinh tán

    * ngoại động từ

    tán đầu (đinh tán)

    ghép bằng đinh tán

    tập trung (mắt nhìn, sự chú ý...)

    to rivet one's eyes upon (on) something: nhìn dán mắt vào cái gì

    to rivet one's attention upon something: tập trung sự chú ý vào cái gì

    thắt chặt

    to rivet friendship: thắt chặt tình bạn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • rivet

    * kinh tế

    đinh tán

    ốc ri-vê

    * kỹ thuật

    bọc bằng thép lá

    đinh tán

    rivê

    sự tán đinh

    xây dựng:

    đinh tán rivê

    sự ghép (bằng) đinh tán

    cơ khí & công trình:

    ghép bằng đinh tán

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • rivet

    heavy pin having a head at one end and the other end being hammered flat after being passed through holes in the pieces that are fastened together

    fasten with a rivet or rivets

    hold (someone's attention)

    The discovery of the skull riveted the paleontologists

    Similar:

    stud: ornament consisting of a circular rounded protuberance (as on a vault or shield or belt)

    concentrate: direct one's attention on something

    Please focus on your studies and not on your hobbies

    Synonyms: focus, center, centre, pore