polo nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

polo nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm polo giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của polo.

Từ điển Anh Việt

  • polo

    /'poulou/

    * danh từ

    (thể dục,thể thao) môn pôlô

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • polo

    Venetian traveler who explored Asia in the 13th century and served Kublai Khan (1254-1324)

    Synonyms: Marco Polo

    a game similar to field hockey but played on horseback using long-handled mallets and a wooden ball