peripheral nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
peripheral nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm peripheral giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của peripheral.
Từ điển Anh Việt
peripheral
/pə'rifərəl/
* tính từ
(thuộc) chu vi
(thuộc) ngoại vi, (thuộc) ngoại biên
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
peripheral
* kỹ thuật
biên
ngoại biên
ngoài cùng
ngoại vi
thiết bị ngoại vi
y học:
thuộc ngoại vi, thuộc ngoài biên
Từ điển Anh Anh - Wordnet
peripheral
(computer science) electronic equipment connected by cable to the CPU of a computer
disk drives and printers are important peripherals
Synonyms: computer peripheral, peripheral device
on or near an edge or constituting an outer boundary; the outer area
Russia's peripheral provinces
peripheral suburbs
Antonyms: central
related to the key issue but not of central importance
a peripheral interest
energy is far from a peripheral issue in the economy
peripheral issues
Từ liên quan
- peripheral
- peripherals
- peripherally
- peripheral gas
- peripheral rib
- peripheral file
- peripheral link
- peripheral node
- peripheral ring
- peripheral unit
- peripheral weld
- peripheral angle
- peripheral fault
- peripheral ghost
- peripheral limit
- peripheral skirt
- peripheral speed
- peripheral units
- peripheral buffer
- peripheral device
- peripheral driver
- peripheral memory
- peripheral module
- peripheral vision
- peripheralstorage
- peripheral failure
- peripheral glow-pg
- peripheral milling
- peripheral moraine
- peripheral nucleon
- peripheral scotoma
- peripheral storage
- peripheral turbine
- peripheral celocity
- peripheral computer
- peripheral electron
- peripheral grinding
- peripheral pressure
- peripheral transfer
- peripheral velocity
- peripheral clearance
- peripheral component
- peripheral equipment
- peripheral host node
- peripheral interface
- peripheral neuralgia
- peripheral operation
- peripheral processor
- peripheral subsystem
- peripheral workforce