over nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

over nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm over giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của over.

Từ điển Anh Việt

  • over

    /'ouvə/

    * danh từ

    trên; ở trên

    a lamp over our heads: cái đèn treo trên đầu chúng ta

    with his hat over his eyes: cái mũ sùm sụp trên mắt

    the radio: trên đài phát thanh

    trên khắp, ở khắp

    rice is grown all over Vietnam: khắp nơi ở Việt Nam nơi nào cũng trồng lúa

    all the world over: trên khắp thế giới

    all the world over: trên khắp thế giới

    to travel over Europe: đi du lịch khắp Châu Âu

    hơn, trên

    to set somebody over the rest: đánh giá ai hơn những người khác, đặt ai trên những người khác

    to win a victory over the enemy: đánh thắng kẻ thù

    to have command over oneself: tự làm chủ được bản thân mình, tự kiềm chế được mình

    hơn, nhiều hơn

    it costs over 100d: giá hơn 100 đồng

    qua, sang, đến tận

    to jump over the brook: nhảy qua con suối

    to look over the hedge: nhìn qua hàng rào

    the house over the way: nhà bên kia đường

    to stumble over a stone: vấp phải hòn đá

    over the telephone: qua dây nói

    if we can tide over the next month: nếu ta có thể vượt qua được hết tháng sau

    can you stay over Wednesday?: anh có thể ở đến hết thứ tư không?

    all over somebody

    (từ lóng) mê ai, phải lòng ai, say ai

    over all

    từ bên này đến bên kia, bao quát

    over our heads

    khó quá chúng tôi không hiểu được

    vượt qua đầu chúng tôi, không hỏi ý kiến chúng tôi

    over head and ears in love

    yêu say đắm

    over shoes over boots

    (xem) boot

    over the top

    nhảy lên (hào giao thông) để công kích

    to go to sleep over one's work

    đi ngủ mà còn suy nghĩ đến công việc

    to have a talk over a cup of tea

    nói chuyện trong khi uống trà

    * phó từ

    nghiêng, ngửa

    to lean over: tỳ nghiêng (qua)

    to fall over: ngã ngửa

    qua, sang

    to jump over: nhảy qua

    to look over: nhìn qua (sang bên kia)

    to ask somebody over: mời ai qua chơi

    he is going over to the Soviet Union: anh ấy đang đi Liên-xô

    please turn over: đề nghị lật sang trang sau

    to turn somebody over on his face: lật sấp ai xuống

    to go over to the people's side: đi sang phía nhân dân

    khắp, khắp chỗ, khắp nơi

    to paint it over: sơn khắp chỗ

    ngược

    to bend something over: bẻ ngược cái gì, gấp ngược cái gì

    lần nữa, lại

    the work is badly done, it must be done over: công việc làm không tốt, phải làm lại

    quá, hơn

    over anxious: quá lo lắng

    20kg and over: hơn 20 kg

    từ đầu đến cuối, kỹ lưỡng, cẩn thận

    to count over: đếm đi đếm lại cẩn thận

    to think a matter over: nghĩ cho chín một vấn đề

    qua, xong, hết

    time is over: đã hết giờ

    all over

    (xem) all

    over again

    lại nữa

    over against

    đối lập với

    over and above

    (xem) above

    over and over [again]

    nhiều lần lặp đi lặp lại

    * danh từ

    cái thêm vào, cái vượt quá

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự) phát đạn nổ quá mục tiêu

    * tính từ

    cao hơn

    ở ngoài hơn

    nhiều hơn, quá

    qua, xong hết

  • over

    trên, quá

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • over

    (cricket) the division of play during which six balls are bowled at the batsman by one player from the other team from the same end of the pitch

    at or to a point across intervening space etc.

    come over and see us some time

    over there

    throughout an area

    he is known the world over

    throughout a period of time

    stay over the weekend

    Synonyms: o'er

    beyond the top or upper surface or edge; forward from an upright position;

    a roof that hangs over

    Similar:

    complete: having come or been brought to a conclusion

    the harvesting was complete

    the affair is over, ended, finished

    the abruptly terminated interview

    Synonyms: concluded, ended, all over, terminated

    all over: over the entire area

    the wallpaper was covered all over with flowers

    she ached all over

    everything was dusted over with a fine layer of soot