overdo nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
overdo nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm overdo giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của overdo.
Từ điển Anh Việt
overdo
/'ouvə'du:/
* ngoại động từ overdid, overdone
làm quá trớn, làm quá
làm mất tác dụng vì quá cường điệu, cường điệu hoá hỏng
he overdid his apology: anh ta quá cường điệu lời biện giải hoá ra hỏng
làm mệt phờ
nấu quá nhừ
* nội động từ
làm quá
Từ điển Anh Anh - Wordnet
overdo
do something to an excessive degree
He overdid it last night when he did 100 pushups
Synonyms: exaggerate