overlay nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
overlay
/'ouvəlei/
* danh từ
vật phủ (lên vật khác)
khăn trải giường
khăn trải bàn nhỏ
(ngành in) tấm bìa độn (trên mặt máy in để in cho rõ hơn)
(Ê-cốt) cái ca-vát[,ouvəlei]
* ngoại động từ
che, phủ
* thời quá khứ của overlie
Từ điển Anh Anh - Wordnet
overlay
a layer of decorative material (such as gold leaf or wood veneer) applied over a surface
put something on top of something else
cover the meat with a lot of gravy
Synonyms: cover
Similar:
sheathing: protective covering consisting, for example, of a layer of boards applied to the studs and joists of a building to strengthen it and serve as a foundation for a weatherproof exterior
Synonyms: overlayer
overlie: kill by lying on
The sow overlay her piglets
overlie: lie upon; lie on top of
the granite overlies the older rocks
overlie: kill by lying on
The sow overlay her piglets