overrun nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

overrun nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm overrun giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của overrun.

Từ điển Anh Việt

  • overrun

    /'ouvərʌn/

    * danh từ

    sự lan tràn, sự tràn ra

    sự vượt quá, sự chạy vượt

    số lượng (in...) thừa[,ouvə'rʌn]

    * động từ overran; overrun

    tràn qua, lan qua

    tàn phá, giày xéo

    chạy vượt quá, (hàng hải) vượt quá (nơi đỗ, kế hoạch hành trình)

    (ngành in) in quá nhiều bản của (báo, sách...), in thêm bản của (báo, sách... vì nhu cầu đột xuất)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • overrun

    seize the position of and defeat

    the Crusaders overran much of the Holy Land

    run beyond or past

    The plane overran the runway

    Similar:

    overproduction: too much production or more than expected

    infest: invade in great numbers

    the roaches infested our kitchen

    invade: occupy in large numbers or live on a host

    the Kudzu plant infests much of the South and is spreading to the North

    Synonyms: infest

    overflow: flow or run over (a limit or brim)

    Synonyms: well over, run over, brim over