ended nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

ended nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm ended giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của ended.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • ended

    Similar:

    end: have an end, in a temporal, spatial, or quantitative sense; either spatial or metaphorical

    the bronchioles terminate in a capillary bed

    Your rights stop where you infringe upon the rights of other

    My property ends by the bushes

    The symphony ends in a pianissimo

    Synonyms: stop, finish, terminate, cease

    Antonyms: begin

    end: bring to an end or halt

    She ended their friendship when she found out that he had once been convicted of a crime

    The attack on Poland terminated the relatively peaceful period after WW I

    Synonyms: terminate

    Antonyms: begin

    end: be the end of; be the last or concluding part of

    This sad scene ended the movie

    Synonyms: terminate

    end: put an end to

    The terrible news ended our hopes that he had survived

    complete: having come or been brought to a conclusion

    the harvesting was complete

    the affair is over, ended, finished

    the abruptly terminated interview

    Synonyms: concluded, over, all over, terminated

Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh. Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến englishsticky@gmail.com (chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).