terminate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

terminate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm terminate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của terminate.

Từ điển Anh Việt

  • terminate

    /'tə:mineit/

    * ngoại động từ

    vạch giới hạn, định giới hạn

    làm xong, kết thúc, hoàn thành, chấm dứt

    to terminate one's work: hoàn thành công việc

    * nội động từ

    xong, kết thúc, chấm dứt, kết cục, kết liễu

    the meeting terminated at 9 o'clock: cuộc mít tinh kết thúc vào hồi 9 giờ

    tận cùng bằng (chữ, từ...)

    words terminating in s: những từ tận cùng bằng s

    * tính từ

    giới hạn

    cuối cùng, tận cùng

  • terminate

    kết thúc

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • terminate

    * kỹ thuật

    kết thúc

    toán & tin:

    kết thúc, chấm dứt

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • terminate

    Similar:

    end: bring to an end or halt

    She ended their friendship when she found out that he had once been convicted of a crime

    The attack on Poland terminated the relatively peaceful period after WW I

    Antonyms: begin

    end: have an end, in a temporal, spatial, or quantitative sense; either spatial or metaphorical

    the bronchioles terminate in a capillary bed

    Your rights stop where you infringe upon the rights of other

    My property ends by the bushes

    The symphony ends in a pianissimo

    Synonyms: stop, finish, cease

    Antonyms: begin

    end: be the end of; be the last or concluding part of

    This sad scene ended the movie

    displace: terminate the employment of; discharge from an office or position

    The boss fired his secretary today

    The company terminated 25% of its workers

    Synonyms: fire, give notice, can, dismiss, give the axe, send away, sack, force out, give the sack

    Antonyms: hire