dismiss nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
dismiss
/dis'mis/
* ngoại động từ
giải tán (đám đông tụ tập, quân đội...)
dismiss!: giải tán! (tiếng ra lệnh sau buổi tập...)
cho đi
đuổi ra, thải hồi, sa thải (người làm...)
gạt bỏ, xua đuổi (ý nghĩ...)
bàn luận qua loa, nêu lên qua loa (một vấn đề, cốt để bỏ qua)
(thể dục,thể thao) đánh đi (quả bóng crickê)
(pháp lý) bỏ không xét (một vụ); bác (đơn)
* danh từ
the dismiss (quân sự) sự giải tán (sau buổi tập luyện)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
dismiss
* kỹ thuật
gạt bỏ
hóa học & vật liệu:
thải hồi
Từ điển Anh Anh - Wordnet
dismiss
bar from attention or consideration
She dismissed his advances
Synonyms: disregard, brush aside, brush off, discount, push aside, ignore
cease to consider; put out of judicial consideration
This case is dismissed!
Synonyms: throw out
stop associating with
They dropped her after she had a child out of wedlock
Synonyms: send packing, send away, drop
end one's encounter with somebody by causing or permitting the person to leave
I was dismissed after I gave my report
Synonyms: usher out
Similar:
displace: terminate the employment of; discharge from an office or position
The boss fired his secretary today
The company terminated 25% of its workers
Synonyms: fire, give notice, can, give the axe, send away, sack, force out, give the sack, terminate
Antonyms: hire
dissolve: declare void
The President dissolved the parliament and called for new elections