discount nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

discount nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm discount giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của discount.

Từ điển Anh Việt

  • discount

    /'diskaunt/

    * danh từ

    sự bớt, sự giảm, sự trừ (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)

    tiền bớt, tiền trừ, tiền chiết khấu

    sự trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...)

    to tkae a story at a due discount: nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức

    at a discount

    hạ giá, giảm giá; không được chuộng

    * ngoại động từ

    thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định); nhận thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định)

    giảm giá, bớt giá, chiết khấu (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt)

    bản hạ giá; dạm bán hạ giá

    trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...)

    không kể đến, không đếm xỉa đến, không để ý đến; coi nhẹ, đánh giá thấp tầm quan trọng của

    sớm làm mất tác dụng (một tin tức...)

    such an unfortunate eventuality had been discounted

    trường hợp không may đó đã được dự tính trước

  • discount

    (toán kinh tế) [sự, cố] chiết khấi, sự khấu nợ, sự hạ giá

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • discount

    * kinh tế

    bớt giá

    chiết khấu

    chiết tính

    khấu trừ

    sự bớt giá

    sự chiết khấu (phiếu khoán)

    tiền bớt

    tiền bù

    tiền chênh lệch

    tiền lãi chiết khấu

    * kỹ thuật

    giảm giá

    sự giảm giá

Từ điển Anh Anh - Wordnet