rebate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

rebate nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rebate giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rebate.

Từ điển Anh Việt

  • rebate

    /ri'beit/

    * danh từ

    việc hạ giá, việc giảm bớt (số tiền trả)

    số tiền được hạ, số tiền được giảm bớt

    * ngoại động từ

    (từ cổ,nghĩa cổ) làm giảm bớt (sức mạnh, hiệu lực của một việc gì)

    làm cùn (lưỡi dao)

    * danh từ & ngoại động từ

    (như) rabbet

  • rebate

    (toán kinh tế) hạ giá

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • rebate

    * kinh tế

    bớt cước phí

    bớt giá

    bớt nợ

    chiết khấu

    giảm cước

    giảm giá

    hồi khấu

    sự bớt giá

    sự bớt giảm

    tiền bo

    tiền bớt

    tiền chiết khấu

    * kỹ thuật

    bào xoi

    nếp gấp

    rãnh

    sự giảm

    sự hạ giá

    ván cừ

    xẻ rãnh

    xoi mộng

    xoi rãnh

    hóa học & vật liệu:

    tiền giảm

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • rebate

    a refund of some fraction of the amount paid

    Synonyms: discount

    give a reduction in the price during a sale

    The store is rebating refrigerators this week

    cut a rebate in (timber or stone)

    join with a rebate

    rebate the pieces of timber and stone

    Similar:

    rabbet: a rectangular groove made to hold two pieces together