incline nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

incline nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm incline giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của incline.

Từ điển Anh Việt

  • incline

    /in'klain/

    * danh từ

    mặt nghiêng

    chỗ dốc, con đường dốc

    * ngoại động từ, (thường), dạng bị động

    khiến cho sãn sàng, khiến cho có ý thiên về, khiến cho có khuynh hướng, khiến cho có chiều hướng

    this result will incline them to try again: kết quả đó khiến cho họ có ý muốn thử lại một lần nữa

    to be inclined to believe that...: có ý tin là...

    to be inclined to lazy: có khuynh hướng muốn lười

    * nội động từ

    có ý sãn sàng, có ý thích, có ý thiên về, có khuynh hướng, có chiều hướng

    I incline to believe...: tôi sãn sàng tin là..., tôi có ý tin là...

    to incline to obesity: có chiều hướng béo phị ra

    nghiêng đi, xiên đi

    nghiêng mình, cúi đầu

  • incline

    nghiêng lệch // [độ, sự] ngiêng

    curvature i. độ cong nghiêng của đường cong

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • incline

    * kinh tế

    chỗ dốc

    mặt nghiêng

    * kỹ thuật

    độ chênh lệch

    độ dốc

    độ dốc mái

    độ nghiêng

    dốc

    đường dốc

    đường dốc xuống

    giảm

    làm nghiêng

    lệch

    lò thượng

    nghiêng

    mái dốc

    mặt nghiêng

    mặt phẳng nghiêng

    sườn dốc

    xây dựng:

    chiều dọc

    đường tới nghiêng

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • incline

    bend or turn (one's ear) towards a speaker in order to listen well

    He inclined his ear to the wise old man

    lower or bend (the head or upper body), as in a nod or bow

    She inclined her head to the student

    feel favorably disposed or willing

    She inclines to the view that people should be allowed to expres their religious beliefs

    Similar:

    slope: an elevated geological formation

    he climbed the steep slope

    the house was built on the side of a mountain

    Synonyms: side

    ramp: an inclined surface connecting two levels

    tend: have a tendency or disposition to do or be something; be inclined

    She tends to be nervous before her lectures

    These dresses run small

    He inclined to corpulence

    Synonyms: be given, lean, run

    slope: be at an angle

    The terrain sloped down

    Synonyms: pitch

    dispose: make receptive or willing towards an action or attitude or belief

    Their language inclines us to believe them

    Antonyms: indispose