indispose nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

indispose nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm indispose giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của indispose.

Từ điển Anh Việt

  • indispose

    /,indis'pouz/

    * ngoại động từ

    (+ for, to) làm cho không thích hợp, làm cho không đủ khả năng, làm cho không đủ tư cách

    to indispose someone for something; to indispose someone to do something: làm cho ai không thích hợp với công việc gì

    (+ towards, from...) làm cho có ác cảm, làm cho ghét, làm cho không ưa

    to indispose someone towards something: làm cho ai có ác cảm với cái gì

    ((thường) động tính từ quá khứ) làm khó ở, làm se mình

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • indispose

    make unwilling

    Synonyms: disincline

    Antonyms: dispose

    cause to feel unwell

    She was indisposed

    Similar:

    disqualify: make unfit or unsuitable

    Your income disqualifies you

    Synonyms: unfit

    Antonyms: qualify