qualify nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
qualify
/'kwɔlifai/
* ngoại động từ
cho là, gọi là; định tính chất, định phẩm chất
to qualify someone á an ace: cho ai là cừ, cho ai là cô địch
làm cho có đủ tư cách, làm cho có đủ khả năng, làm cho có đủ tiêu chuẩn; chuẩn bị đầy đủ điều kiện (để đảm nhiệm một chức vị gì...)
to be qualificed for a post: có đủ tư cách đảm nhiệm một chức vụ
qualifying examination: kỳ thi sát hạch, kỳ thi tuyển lựa
hạn chế, dè dặt; làm nhẹ bớt
to qualify a statement: tuyên bố dè dặt
pha nước vào (rượu mạnh);(đùa cợt) pha vào rượu (nước lã)
(ngôn ngữ học) hạn định
* nội động từ
(+ for) có đủ tư cách, có đủ khả năng, có đủ tiêu chuẩn
qua kỳ thi sát hạch, qua kỳ thi tuyển lựa, tuyên thệ (để đảm nhiệm chức vụ gì...)
qualify
xác định, định tính
Từ điển Anh Anh - Wordnet
qualify
prove capable or fit; meet requirements
Synonyms: measure up
pronounce fit or able
She was qualified to run the marathon
They nurses were qualified to administer the injections
Antonyms: disqualify
make more specific
qualify these remarks
Synonyms: restrict
make fit or prepared
Your education qualifies you for this job
Synonyms: dispose
Antonyms: disqualify
describe or portray the character or the qualities or peculiarities of
You can characterize his behavior as that of an egotist
This poem can be characterized as a lament for a dead lover
Synonyms: characterize, characterise
Similar:
stipulate: specify as a condition or requirement in a contract or agreement; make an express demand or provision in an agreement
The will stipulates that she can live in the house for the rest of her life
The contract stipulates the dates of the payments
modify: add a modifier to a constituent