disincline nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
disincline nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm disincline giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của disincline.
Từ điển Anh Việt
disincline
/'disin'klain/
* ngoại động từ
làm cho không thích, làm cho không ưa, làm cho chán ghét
to feel disinclined to do something: cảm thấy không thích làm gì
to disincline someone to do something: làm cho ai không thích làm gì
to disincline someone for something: làm cho ai không thích cái gì, làm cho ai chán ghét cái gì