tend nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tend nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tend giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tend.

Từ điển Anh Việt

  • tend

    /tend/

    * ngoại động từ

    trông nom, săn sóc, chăm sóc, chăm nom, giữ gìn

    to tend a patient: chăm sóc người bệnh

    to tend a garden: chăm nom khu vườn

    to tend a machine: trông nom giữ gìn máy móc

    * nội động từ

    (+ on, upon) theo, theo hầu, hầu hạ, phục vụ

    to tend upon someone: phục vụ ai

    quay về, xoay về, hướng về, đi về

    hướng tới, nhắm tới

    all their efforts tend to the same object: tất cả những cố gắng của chúng đều cùng nhằm tới một mục đích

    có khuynh hướng

  • tend

    tiến đến, dẫn đến to t. to the limit (giải tích) tiến tói giới hạn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • tend

    * kỹ thuật

    dẫn đến

    điện lạnh:

    hướng tới

    toán & tin:

    tiến đến

    tiến đến, dẫn đến

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • tend

    have a tendency or disposition to do or be something; be inclined

    She tends to be nervous before her lectures

    These dresses run small

    He inclined to corpulence

    Synonyms: be given, lean, incline, run

    have care of or look after

    She tends to the children

    manage or run

    tend a store