tendentious nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
tendentious nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tendentious giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tendentious.
Từ điển Anh Việt
tendentious
/ten'denʃəs/ (tendential) /ten'denʃəl/
* tính từ
có xu hướng, có khuynh hướng
có dụng ý, có tính toán; có mục đích, có động cơ
tendentious reports: những bản báo cáo có dụng ý
Từ điển Anh Anh - Wordnet
tendentious
having or marked by a strong tendency especially a controversial one
a tendentious account of recent elections
distinguishing between verifiable fact and tendentious assertion
Synonyms: tendencious