tendency nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
tendency
/'tendənsi/
* danh từ
xu hướng, khuynh hướng
the tendency to socialism: xu hướng về chủ nghĩa xã hội
a growing tendency: một khuynh hướng ngày càng rõ
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
tendency
* kinh tế
khuynh hướng
xu hướng
* kỹ thuật
khuynh hướng
xu hướng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
tendency
a characteristic likelihood of or natural disposition toward a certain condition or character or effect
the alkaline inclination of the local waters
fabric with a tendency to shrink
Synonyms: inclination
a general direction in which something tends to move
the shoreward tendency of the current
the trend of the stock market
Synonyms: trend
Similar:
inclination: an attitude of mind especially one that favors one alternative over others
he had an inclination to give up too easily
a tendency to be too strict
Synonyms: disposition
leaning: an inclination to do something
he felt leanings toward frivolity
Synonyms: propensity