tenderness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tenderness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tenderness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tenderness.

Từ điển Anh Việt

  • tenderness

    /'tendənis/

    * danh từ

    tính chất mềm (của thịt...)

    tính chất non (của rau...)

    sự mỏng mảnh, sự yếu ớt, sự mềm yếu

    tính nhạy cảm, tính dễ cảm

    sự dịu hiền, sự thương mến âu yếm

    sự chăm sóc, sự ân cần

    sự tế nhị

    tính kỹ lưỡng, tính cẩn thận, tính thận trọng, tính giữ gìn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • tenderness

    a tendency to express warm and affectionate feeling

    a pain that is felt (as when the area is touched)

    the best results are generally obtained by inserting the needle into the point of maximum tenderness

    after taking a cold, rawness of the larynx and trachea come on

    Synonyms: soreness, rawness

    warm compassionate feelings

    Synonyms: tenderheartedness

    Similar:

    affection: a positive feeling of liking

    he had trouble expressing the affection he felt

    the child won everyone's heart

    the warmness of his welcome made us feel right at home

    Synonyms: affectionateness, fondness, heart, warmness, warmheartedness, philia

    softheartedness: a feeling of concern for the welfare of someone (especially someone defenseless)