rawness nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

rawness nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm rawness giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của rawness.

Từ điển Anh Việt

  • rawness

    /'rɔ:nis/

    * danh từ

    trạng thái còn sống, tính chất còn xanh (của hoa quả...)

    sự non nớt, sự thiếu kinh nghiệm

    sự trầy da

    cái lạnh ẩm ướt (thời tiết)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • rawness

    a chilly dampness

    the rawness of the midnight air

    Similar:

    incompleteness: the state of being crude and incomplete and imperfect

    the study was criticized for incompleteness of data but it stimulated further research

    the rawness of his diary made it unpublishable

    Antonyms: completeness

    tenderness: a pain that is felt (as when the area is touched)

    the best results are generally obtained by inserting the needle into the point of maximum tenderness

    after taking a cold, rawness of the larynx and trachea come on

    Synonyms: soreness

    inexperience: lack of experience and the knowledge and understanding derived from experience

    procedural inexperience created difficulties

    their poor behavior was due to the rawness of the troops

    Antonyms: experience