gig nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

gig nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gig giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gig.

Từ điển Anh Việt

  • gig

    /gig/

    * danh từ

    xe độc mã hai banh

    (hàng hải) xuồng nhỏ (để trên tàu, dành cho thuyền trưởng khi cần)

    cái xiên (đâm cá)

    * ngoại động từ

    đâm (cá) bằng xiên

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • gig

    * kinh tế

    cái xiên

    xiên cá

    * kỹ thuật

    bàn tời

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gig

    long and light rowing boat; especially for racing

    a cluster of hooks (without barbs) that is drawn through a school of fish to hook their bodies; used when fish are not biting

    tender that is a light ship's boat; often for personal use of captain

    small two-wheeled horse-drawn carriage; with two seats and no hood

    a booking for musicians

    they played a gig in New Jersey

    Similar:

    spear: an implement with a shaft and barbed point used for catching fish

    Synonyms: fizgig, fishgig, lance