flower nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

flower nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm flower giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của flower.

Từ điển Anh Việt

  • flower

    /flower/

    * danh từ

    hoa, bông hoa, đoá hoa

    cây hoa

    (số nhiều) lời lẽ văn hoa

    flowers of speech: những câu văn hoa

    tinh hoa, tinh tuý

    the flower of the country's youth: tinh hoa của thanh niên đất nước, những phần tử ưu tú của thanh niên đất nước

    thời kỳ nở hoa

    the trees are in flower: cây cối nở hoa

    tuổi thanh xuân

    to give the flower of one's age to the country: hiến tuổi thanh xuân cho đất nước

    (số nhiều) (hoá học) hoa

    flowers of sulphur: hoa lưu huỳnh

    váng men; cái giấm

    no flowers

    xin miễn đem vòng hoa phúng (đám ma)

    * ngoại động từ

    làm nở hoa, cho ra hoa

    tô điểm bằng hoa, trang trí bằng hoa

    * nội động từ

    nở hoa, khai hoa, ra hoa

    (nghĩa bóng) nở rộ, đạt tới thời kỳ rực rỡ nhất

    his genius flowered early: tài năng của anh ta sớm nở rộ

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • flower

    * kinh tế

    cái giấm

    hoa

    váng

    * kỹ thuật

    hoa

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • flower

    a plant cultivated for its blooms or blossoms

    reproductive organ of angiosperm plants especially one having showy or colorful parts

    Synonyms: bloom, blossom

    the period of greatest prosperity or productivity

    Synonyms: prime, peak, heyday, bloom, blossom, efflorescence, flush

    Similar:

    bloom: produce or yield flowers

    The cherry tree bloomed

    Synonyms: blossom