wolf nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

wolf nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm wolf giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của wolf.

Từ điển Anh Việt

  • wolf

    /wulf/

    * danh từ, số nhiều wolves

    (động vật học) chó sói

    người tham tàn, người độc ác, người hung tàn

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người hay chim gái

    to be as hungry as a wolf

    đói ngấu

    to cry wolf

    (xem) cry

    to have (hold) the wolf by the ears

    ở vào tình thế nguy hiểm, tiến lui đều khó

    to keep the wolf from the door

    đủ nuôi sống bản thân và gia đình

    wolf in sheep's clothing

    chó sói đội lốt cừu; kẻ giả nhân giả nghĩa, kẻ khẩu phật tâm xà

    * ngoại động từ

    ngốn, nuốt ngấu nghiến

    to wolf [down] one's food: nuốt ngấu nghiến đồ ăn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • wolf

    * kinh tế

    người đầu cơ có kinh nghiệm, từng trải

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • wolf

    any of various predatory carnivorous canine mammals of North America and Eurasia that usually hunt in packs

    Austrian composer (1860-1903)

    Synonyms: Hugo Wolf

    German classical scholar who claimed that the Iliad and Odyssey were composed by several authors (1759-1824)

    Synonyms: Friedrich August Wolf

    a man who is aggressive in making amorous advances to women

    Synonyms: woman chaser, skirt chaser, masher

    eat hastily

    The teenager wolfed down the pizza

    Synonyms: wolf down

    Similar:

    beast: a cruelly rapacious person

    Synonyms: savage, brute, wildcat