amplitude nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

amplitude nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm amplitude giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của amplitude.

Từ điển Anh Việt

  • amplitude

    /'æmplitju:d/

    * danh từ

    độ rộng, độ lớn

    (vật lý) độ biên

    amplitude of oscillation: độ biên dao động

    sự đầy đủ, sự dồi dào, sự phong phú; sự dư dật

    tầm hoạt động, tầm rộng lớn (của hiểu biết, tư tưởng...)

  • amplitude

    (Tech) biên độ

  • Amplitude

    (Econ) Biên độ

    + Thuật ngữ sử dụng trong một CHU KỲ KINH DOANH để miêu tả khoảng cách giữa điểm cực đại và cực tiểu của bất kỳ chu kỳ nào.

  • amplitude

    biên độ, góc cực; agumen; (thiên văn) độ phương vị

    a. of complex nember agument của số phức

    a. of current biên độ dòng điện

    a. of oscillation biên độ của dao động

    a. of point góc cực của một điểm

    a. of simple harmonic motion biên độ chuyển động điều hoà đơn giản

    a. of vibration biên độ của chấn động

    complex a. biên độ nguyên sơ

    delta a. biên độ delta

    primary a. biên độ nguyên sơ

    scattering a. biên độ tán xạ

    unit a. biên độ đơn vị

    velocity a. biên độ vận tốc

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • amplitude

    * kinh tế

    độ lớn (của chu kỳ kinh tế)

    độ lớn của chu kỳ

    phong phú

    sự dồi dào

    tầm hoạt động

    tầm rộng lớn

    * kỹ thuật

    biên độ

    độ lớn

    độ phương vị

    góc cực

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • amplitude

    (physics) the maximum displacement of a periodic wave

    the property of copious abundance

    Synonyms: bountifulness, bounty

    greatness of magnitude