lay out nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

lay out nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm lay out giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của lay out.

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • lay out

    * kinh tế

    bố thí

    chi tiền

    chi tiền, xuất tiền

    sắp đặt

    tiêu (tiền)

    xuất tiền

    * kỹ thuật

    chia ra

    đập vỡ

    làm vỡ

    lát

    phân ra

    sắp đặt

    trải

    trình bày

    vạch tuyến

    xây

    xây dựng:

    giải ra

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • lay out

    spend or invest

    lay out thousands on gold

    he laid out a fortune in the hope of making a huge profit

    provide a detailed plan or design

    She laid out her plans for the new house

    Similar:

    range: lay out orderly or logically in a line or as if in a line

    lay out the clothes

    lay out the arguments

    Synonyms: array, set out

    set up: get ready for a particular purpose or event

    set up an experiment

    set the table

    lay out the tools for the surgery

    Synonyms: set

    present: bring forward and present to the mind

    We presented the arguments to him

    We cannot represent this knowledge to our formal reason

    Synonyms: represent