layer nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

layer nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm layer giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của layer.

Từ điển Anh Việt

  • layer

    /'leiə/

    * danh từ

    người đặt, người gài (bẫy)

    lớp

    a layer of clay: lớp đất sét

    (địa lý,ddịa chất) tầng đất, địa tầng

    cành chiết

    mái đẻ (trứng)

    a good layer: mái đẻ (trứng) tốt

    (số nhiều) dải lúa bị rạp

    đầm nuôi trai

    * ngoại động từ

    sắp từng lớp, sắp từng tầng

    chiết cành

    * nội động từ

    ngả, ngả rạp xuống (lúa)

  • layer

    lớp, tầng

    l. of charge (vật lí) tầng tích điện, mặt phẳng tích điện

    boundary l. lớp biên

    contact l. tầng tiếp xúc

    double l. (vật lí) tầng kép

    equipotential l. tầng đẳng thế

    multiple l. (giải tích) tầng bội

    turbulent buondary l. lớp biên rối loạn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • layer

    single thickness of usually some homogeneous substance

    slices of hard-boiled egg on a bed of spinach

    Synonyms: bed

    a relatively thin sheetlike expanse or region lying over or under another

    a hen that lays eggs

    thin structure composed of a single thickness of cells

    make or form a layer

    layer the different colored sands

    Similar:

    level: an abstract place usually conceived as having depth

    a good actor communicates on several levels

    a simile has at least two layers of meaning

    the mind functions on many strata simultaneously

    Synonyms: stratum