layman nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
layman nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm layman giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của layman.
Từ điển Anh Việt
layman
/'leimən/
* danh từ
thường dân; người thế tục
người không chuyên môn (về y, luật...)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
layman
* kinh tế
người không chuyên môn
người ngoài ngành nghề
tay ngang