secular nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

secular nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm secular giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của secular.

Từ điển Anh Việt

  • secular

    /'sekjulə/

    * tính từ

    trăm năm một lần

    secular games: hội thi đấu (thời cổ La mã) một trăm năm tổ chức một lần

    the secular bird: (thần thoại,thần học) con phượng hoàng

    trường kỳ, muôn thuở

    secular change: sự thay đổi trường kỳ

    secular fame: danh thơm muôn thuở

    già, cổ

    secular tree: cây cổ thụ

    (tôn giáo) thế tục

    secular music: nhạc thế tục

    secular clegy: tăng lữ thế tục

    * danh từ

    giáo sĩ thế tục

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • secular

    * kinh tế

    dài hạn

    dài hạn thông thường

    * kỹ thuật

    lâu đời

    vĩnh cửu

    điện lạnh:

    thế kỷ

    xây dựng:

    thế tục

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • secular

    of or relating to the doctrine that rejects religion and religious considerations

    of or relating to clergy not bound by monastic vows

    the secular clergy

    Antonyms: religious

    Similar:

    layman: someone who is not a clergyman or a professional person

    Synonyms: layperson

    Antonyms: clergyman

    worldly: characteristic of or devoted to the temporal world as opposed to the spiritual world

    worldly goods and advancement

    temporal possessions of the church

    Synonyms: temporal

    Antonyms: unworldly

    profane: not concerned with or devoted to religion

    sacred and profane music

    secular drama

    secular architecture", "children being brought up in an entirely profane environment

    Antonyms: sacred

    laic: characteristic of those who are not members of the clergy

    set his collar in laic rather than clerical position

    the lay ministry

    Synonyms: lay