lay-up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
lay-up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm lay-up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của lay-up.
Từ điển Anh Việt
lay-up
/'leiʌp/
* danh từ
tình trạng ốm phải nằm giường
sự trữ, sự để dành
(hàng hải) sự cho nghỉ hoạt động (một chiếc tàu)
Từ điển Anh Anh - Wordnet
lay-up
a basketball shot made with one hand from a position under or beside the basket (and usually banked off the backboard)
Synonyms: layup