crane nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

crane nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm crane giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của crane.

Từ điển Anh Việt

  • crane

    /krein/

    * danh từ

    (động vật học) con sếu

    (kỹ thuật) cần trục

    xiphông

    (ngành đường sắt) vòi lấy nước ((cũng) water crane)

    * ngoại động từ

    nâng (trục, bốc, cất) (hàng) bằng cần trục

    vươn, nghển

    to crane one's neck: nghển cổ

    * nội động từ

    vươn cổ, nghển cổ

    (crane at) chùn lại, chùn bước, dừng lại

    to crane at a hedge: chùn bước lại không dám nhảy qua hàng rào (ngựa)

    to crane at a difficulty: chùn bước trước khó khăn

  • crane

    (Tech) cần trục

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • crane

    * kinh tế

    bốc

    cần trục

    cất lên (bằng cần trục)

    máy cất hàng

    nâng

    trục

    * kỹ thuật

    ống xiphông

    vòi nước

    xi phông

    toán & tin:

    cẩu trục

    xây dựng:

    máy cẩu

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • crane

    United States writer (1871-1900)

    Synonyms: Stephen Crane

    United States poet (1899-1932)

    Synonyms: Hart Crane, Harold Hart Crane

    lifts and moves heavy objects; lifting tackle is suspended from a pivoted boom that rotates around a vertical axis

    large long-necked wading bird of marshes and plains in many parts of the world

    stretch (the neck) so as to see better

    The women craned their necks to see the President drive by

    Synonyms: stretch out

    Similar:

    grus: a small constellation in the southern hemisphere near Phoenix