internal nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

internal nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm internal giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của internal.

Từ điển Anh Việt

  • internal

    /in'tə:nl/

    * tính từ

    ở trong, nội bộ

    trong nước

    (thuộc) nội tâm, (thuộc) tâm hồn, từ trong thâm tâm; chủ quan

    (thuộc) bản chất; nội tại

    internal evidence: chứng cớ nội tại

    (y học) dùng trong (thuốc)

  • internal

    trong, nội bộ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • internal

    happening or arising or located within some limits or especially surface

    internal organs

    internal mechanism of a toy

    internal party maneuvering

    Antonyms: external

    occurring within an institution or community

    intragroup squabbling within the corporation

    Synonyms: intragroup

    Similar:

    home: inside the country

    the British Home Office has broader responsibilities than the United States Department of the Interior

    the nation's internal politics

    Synonyms: interior, national

    inner: located inward

    Beethoven's manuscript looks like a bloody record of a tremendous inner battle"- Leonard Bernstein

    she thinks she has no soul, no interior life, but the truth is that she has no access to it"- David Denby

    an internal sense of rightousness"- A.R.Gurney,Jr.

    Synonyms: interior

    inner: innermost or essential

    the inner logic of Cubism

    the internal contradictions of the theory

    the intimate structure of matter

    Synonyms: intimate