national nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

national nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm national giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của national.

Từ điển Anh Việt

  • national

    /'neiʃənl/

    * tính từ

    (thuộc) dân tộc

    the national liberation movement: phong trào giải phóng dân tộc

    (thuộc) quốc gia

    the national assembly: quốc hội

    the national anthem: quốc ca

    national government

    chính phủ liên hiệp

    national newspapers

    báo chí lưu hành khắp nước

    * danh từ, (thường) số nhiều

    kiều dân, kiều bào

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • national

    * kỹ thuật

    quốc gia

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • national

    a person who owes allegiance to that nation

    a monarch has a duty to his subjects

    Synonyms: subject

    of or relating to or belonging to a nation or country

    national hero

    national anthem

    a national landmark

    limited to or in the interests of a particular nation

    national interests

    isolationism is a strictly national policy

    Antonyms: international

    concerned with or applicable to or belonging to an entire nation or country

    the national government

    national elections

    of national concern

    the national highway system

    national forests

    Antonyms: local

    owned or maintained for the public by the national government

    national parks

    characteristic of or peculiar to the people of a nation

    a national trait

    of or relating to nationality

    national origin

    Similar:

    home: inside the country

    the British Home Office has broader responsibilities than the United States Department of the Interior

    the nation's internal politics

    Synonyms: interior, internal