intimate nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
intimate
/'intimit/
* tính từ
thân mật, mật thiết, thân tính, quen thuộc
riêng tư, riêng biệt; ấm cúng
chung chăn chung gối; gian gâm, thông dâm
(thuộc) bản chất; (thuộc) ý nghĩ tình cảm sâu sắc nhất; sâu sắc (lòng tin...)
* danh từ
người thân, người tâm phúc
người rất quen thuộc với (cái gì, nơi nào...)
* ngoại động từ
báo cho biết, cho biết
gợi cho biết, gợi ý
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
intimate
* kỹ thuật
xây dựng:
nói thầm
điện lạnh:
mật thiết
sâu xa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
intimate
give to understand
I insinuated that I did not like his wife
Synonyms: adumbrate, insinuate
marked by close acquaintance, association, or familiarity
intimate friend
intimate relations between economics, politics, and legal principles" - V.L. Parrington
involved in a sexual relationship
the intimate (or sexual) relations between husband and wife
she had been intimate with many men
he touched her intimate parts
Synonyms: sexual
thoroughly acquainted through study or experience
this girl, so intimate with nature"-W.H.Hudson
knowledgeable about the technique of painting"- Herbert Read
Synonyms: knowledgeable, versed
Similar:
confidant: someone to whom private matters are confided
suggest: imply as a possibility
The evidence suggests a need for more clarification
cozy: having or fostering a warm or friendly and informal atmosphere
had a cozy chat
a relaxed informal manner
an intimate cocktail lounge
the small room was cozy and intimate
Synonyms: informal
familiar: having mutual interests or affections; of established friendship
on familiar terms
pretending she is on an intimate footing with those she slanders
inner: innermost or essential
the inner logic of Cubism
the internal contradictions of the theory
the intimate structure of matter
Synonyms: internal