familiar nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
familiar
/fə'miljə/
* tính từ
thuộc gia đình
thân thuộc, thân; quen thuộc, quen (với một vấn đề)
thông thường
không khách khí; sỗ sàng, suồng sã, lả lơi
(+ with) là tình nhân của, ăn mằm với
* danh từ
bạn thân, người thân cận, người quen thuộc
người hầu (trong nhà giáo hoàng)
familiar
quen thuộc, thường; thông thường
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
familiar
* kỹ thuật
quen thuộc
thông thường
thường
Từ điển Anh Anh - Wordnet
familiar
a person attached to the household of a high official (as a pope or bishop) who renders service in return for support
a spirit (usually in animal form) that acts as an assistant to a witch or wizard
Synonyms: familiar spirit
well known or easily recognized
a familiar figure
familiar songs
familiar guests
Antonyms: unfamiliar
within normal everyday experience; common and ordinary; not strange
familiar ordinary objects found in every home
a familiar everyday scene
a familiar excuse
a day like any other filled with familiar duties and experiences
Antonyms: strange
having mutual interests or affections; of established friendship
on familiar terms
pretending she is on an intimate footing with those she slanders
Synonyms: intimate
Similar:
companion: a friend who is frequently in the company of another
drinking companions
comrades in arms
Synonyms: comrade, fellow, associate
conversant: (usually followed by `with') well informed about or knowing thoroughly
conversant with business trends
familiar with the complex machinery
he was familiar with those roads