strange nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

strange nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm strange giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của strange.

Từ điển Anh Việt

  • strange

    /streindʤ/

    * tính từ

    lạ, xa lạ, không quen biết

    strange land: đất lạ, đất nước người

    kỳ lạ, kỳ dị, kỳ quặc

    a strange story: một câu chuyện kỳ lạ

    he is very strange in his manner: thái độ của nó rất kỳ quặc; nó có vẻ điên điên khùng khùng

    mới, chưa quen

    I am strange to the work: công việc đối với tôi rất mới

    I am quite strange here: tôi không phải người vùng này

    to feel strange

    thấy trong người khang khác, thấy choáng váng

    thấy lạ, cảm thấy xa lạ, cảm thấy không được thoải mái

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • strange

    * kỹ thuật

    lạ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • strange

    being definitely out of the ordinary and unexpected; slightly odd or even a bit weird

    a strange exaltation that was indefinable

    a strange fantastical mind

    what a strange sense of humor she has

    Synonyms: unusual

    Antonyms: familiar

    not known before

    used many strange words

    saw many strange faces in the crowd

    don't let anyone unknown into the house

    Synonyms: unknown

    Similar:

    foreign: relating to or originating in or characteristic of another place or part of the world

    foreign nations

    a foreign accent

    on business in a foreign city

    Antonyms: native