native nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

native nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm native giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của native.

Từ điển Anh Việt

  • native

    /'neitiv/

    * tính từ

    (thuộc) nơi sinh

    native country; native place: nơi sinh, quê hương

    tự nhiên, bẩm sinh

    native ability: tài năng bẩm sinh, thiên tư

    (thuộc) địa phương; (thuộc) thổ dân

    native customs: những phong tục của dân địa phương

    tự nhiên (kim loại, khoáng chất)

    native gold: vàng tự nhiên

    * danh từ

    người sinh ở, người quê quán ở, người địa phương, thổ dân

    a native of Hanoi: người quê ở Hà nội

    loài (vật, cây) địa phương, loài nguyên sản; thổ sản

    sò nuôi (ở bờ biển Anh)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • native

    * kỹ thuật

    riêng

    xây dựng:

    thổ dân

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • native

    an indigenous person who was born in a particular place

    the art of the natives of the northwest coast

    the Canadian government scrapped plans to tax the grants to aboriginal college students

    Synonyms: indigen, indigene, aborigine, aboriginal

    a person born in a particular place or country

    he is a native of Brazil

    indigenous plants and animals

    characteristic of or existing by virtue of geographic origin

    the native North American sugar maple

    many native artists studied abroad

    Antonyms: foreign

    belonging to one by birth

    my native land

    one's native language

    Antonyms: adopted

    characteristic of or relating to people inhabiting a region from the beginning

    native Americans

    the aboriginal peoples of Australia

    Synonyms: aboriginal

    Antonyms: nonnative

    as found in nature in the elemental form

    native copper