informal nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
informal nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm informal giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của informal.
Từ điển Anh Việt
informal
/in'fɔ:ml/
* tính từ
không theo thủ tục quy định, không chính thức
không nghi thức thân mật
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
informal
* kỹ thuật
xây dựng:
vô hình thức
Từ điển Anh Anh - Wordnet
informal
not formal
conservative people unaccustomed to informal dress
an informal free-and-easy manner
an informal gathering of friends
Antonyms: formal
not officially recognized or controlled
an informal agreement
a loose organization of the local farmers
Synonyms: loose
used of spoken and written language
Antonyms: formal
Similar:
cozy: having or fostering a warm or friendly and informal atmosphere
had a cozy chat
a relaxed informal manner
an intimate cocktail lounge
the small room was cozy and intimate
Synonyms: intimate